ĐỎ GIAM Paradina Hirsuta (Havil.) Pit. 1922. Mitragyne hirsuta Havil Họ: Cà phê Rubiaceae Bộ: Long đởm Gentianales Mô tả: Cây gỗ cao 10 - 20 m. Cành non 4 cạnh màu nâu, có lông, cành già màu xám thẫm và nhẵn. Lá hình trứng hoặc gần tròn, dài 11 - 20cm, rộng 9 - 20cm, thường có lông, có 8 - 10 đôi gân bậc hai, cuống lá dài 1 - 2cm, có lông. Lá kèm 10 - 12mm, rộng 8 - 10mm, nhẵn. Cụm hoa hình cầu, thường nhóm 3 cụm hoa ở đầu cành, có 2 lá bắc gần tròn. Hoa mẫu 5. Họng tràng có lông. Bầu 2 ô, vòi mảnh, dài 1cm, núm hình lồng bàn. Quả khô, dài 5mm, đường kính 2mm, mở làm 2 mảnh. Hạt có cánh. Sinh học: Mùa hoa tháng 4 - 9, mùa quả chín tháng 10. Nơi sống và sinh thái: Mọc trong rừng. Phân bố: Việt Nam: Thừa Thiên Huế (Huế), Đồng Nai (Biên Hòa), TP Hồ Chí Minh. Thế giới: Lào, Campuchia. Giá trị: Cây cho gỗ quí và nguồn gen rất có giá trị sinh học Tình trạng: Mức độ bị đe dọa: Bậc T. Đề nghị biện pháp bảo vệ: Bảo vệ loài trong tự nhiên, không chặt phá. Đưa về trồng để tạo nguồn nguyên liệu. Điều tra thêm nơi phân bố và tình trạng.
Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam - trang 208. |
CÂY CÔNG TRÌNH - Danh sách các loại cây công trình > Những loại cây công trình và cây trồng rừng khác >