DANH MỤC
CÂY CẤM TRỒNG, CÂY
HẠN CHẾ TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Danh mục cây cấm trồng trên đường đô thị:
Hai mươi chín (29) loài cây sau đây cấm trồng trên vỉa
hè và dải phân cách đường đô thị.
Stt
|
Loài cây
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bạch đàn chanh
|
Eucalyptus maculata var citriodora
|
Cây lấy gỗ theo thời vụ từ 5 - 7 năm, cây có độ
cao lớn, tán thuỗn, không có giá trị bóng mát.
|
2
|
Bạch đàn đỏ
|
Eucapyptus hobusta smith
|
3
|
Bạch đàn lá liễu
|
Eucapyptus exerta f.v muell
|
4
|
Bạch đàn trắng
|
Eucalyptus resinefera smith
|
5
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus tonkinensis chev
|
Cây thân gỗ lớn.
|
6
|
Chùm bao lớn
|
Hydnocarpus anthelmintica pierre
|
Quả to, rụng gây nguy hiểm.
|
7
|
Dáng hương
|
Pterocarpus pedatus pierre
|
Cây thân gỗ lớn
|
8
|
Dầu nước
|
Parashrea stellata kur
|
9
|
Gáo
|
Sarcocephalus cordatus miq
|
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ
sinh đường phố.
|
10
|
Keo lá tràm
|
Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
11
|
Keo lai
|
Acacia mangium x Acacia
auriculiformis.
|
12
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd.
|
13
|
Mỡ
|
Manglietia glauca bl.
|
Cây lấy gỗ theo thời vụ, thân cao, không có giá
trị bóng mát.
|
14
|
Muỗm
|
Mangifera foetida lour
|
Cây ăn quả, cành giòn, dễ gãy.
|
15
|
Nhãn
|
Euphoria longan (lour) steud
|
16
|
Sến
|
Bassia pasquieri h.lec
|
Cây thân gỗ lớn.
|
17
|
Tếch
|
Tectona graudis linn
|
Cây thân gỗ lớn, lá rụng nhiều.
|
18
|
Thị
|
Diospyros bubra h.lec
|
Cây gỗ lớn, mùa quả bẩn đường phố.
|
19
|
Trôm
|
Sterculia foetida L.
|
Quả to, hoa có mùi.
|
20
|
Vông đông (Bã đậu)
|
Hura crepitans L.
|
Mủ và hạt độc.
|
21
|
Bồ kết
|
Gleditschia fera (Lour.) Merr.
|
Thân có nhiều gai rất to.
|
22
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg.
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
23
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum novagrana -tense (Morris.) Hieron
|
Lá có chất Cocain gây nghiện.
|
24
|
Gòn
|
Ceiba pentendra (l.) Gaertn.
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả chín phát tán ảnh
hưởng vệ sinh đường phố.
|
25
|
Trúc đào
|
Nerium oleander L.
|
Thân và lá có chất độc.
|
26
|
Xiro
|
Carissa caiandas L.
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.
|
27
|
Trám đen
|
Canarium nigrum engler
|
Quả khuyến khích leo trèo, gây mất vệ sinh đường
phố.
|
28
|
Mã tiền
|
Strychnos nux-vomica
|
Hạt có chất Strychinine gây độc.
|
29
|
Gạo
|
Gossampinus malabarica merr
|
Thân có gai, cành nhánh giòn dễ gãy; rụng lá hoàn
toàn vào mùa đông, hoa rụng gây mất vệ sinh, nguy hiểm cho người tham gia
giao thông.
|
2. Danh mục cây hạn chế trồng trên đường đô thị:
Mười một (11) loài cây sau đây thuộc danh mục cây
hạn chế trồng.
Stt
|
Loài cây
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bàng (các loại)
|
Terminalia catappa L.
|
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải).
|
2
|
Các loài cây ăn quả khác.
|
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng
ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
3
|
Cau vua
|
Roystonea regia O.F. Cook
|
Bẹ lá to, cứng, gây nguy hiểm cho người, công
trình và phương tiện.
|
4
|
Cọ
|
Livistona laribus Merr.ex Champ
|
Quả khuyến khích leo trèo, gây mất vệ sinh đường
phố.
|
5
|
Da, Sung, Sanh
|
Ficus spp.
|
Các loài da có rễ phụ làm hư hại công trình và
dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường.
|
6
|
Dâu da xoan
|
Spondias lakonensis
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng
ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
7
|
Dừa
|
Cocos nucifera L.
|
Quả to, rụng gây nguy hiểm.
|
8
|
Mò cua, Sữa
|
Alstonia scholaris L. R. Br
|
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi gây khó chịu
kho người.
|
9
|
Si
|
Ficus benjamina linn
|
Có rễ phụ làm hư hại công trình. Không cấm trồng
đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán.
|
10
|
Sọ khỉ, Xà cừ
|
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
|
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt
đường và có thể ảnh hưởng giao thông).
|
11
|
Trứng cá
|
Muntingia calabura L.
|
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh
hưởng vệ sinh đường phố. Cành nhánh giòn, dễ gãy.
|
|
|