DANH MỤC
CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG,
CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN - VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG
KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
1. Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường
phố.
STT
|
LOÀI CÂY
|
|
KHU VỰC KHUYẾN
KHÍCH TRỒNG
|
GHI CHÚ
|
Tên thông
thường
|
Tên khoa học
|
Họ thực vật
|
Vỉa hè
|
Dải phân cách
|
01
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus
alatus Roxb.
|
Dipterocarpaceae
|
X
|
|
- Trồng trên đường phố có vỉa hè ≥ 3m, trong khu
dân cư. Trồng phổ biến trong đô thị.
- Lưu ý trong quá trình trồng và chăm sóc phải thường
xuyên cắt tỉa cành, nhánh đối với những tuyến đường có đường điện đi qua để
đảm bảo khoảng cách an toàn phóng điện, hành lang an toàn lưới điện.
|
02
|
Giáng hương (Sưa vườn)
|
Pterocarpus
macrocarpus
|
Fabaceae
|
X
|
|
03
|
Gõ mật
|
Sindora siamensis
|
Caesa lpiniaceae
|
X
|
|
04
|
Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa
|
Fabaceae
|
X
|
|
05
|
Sao đen
|
Hopea odorata Roxb
|
Dipterocarpaceae
|
X
|
|
06
|
Cẩm lai
|
Dalbergia
bariaensis Pierre
|
Fabaceae
|
X
|
|
2. Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên công
viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác.
Số TT
|
Tên Cây
|
Tên Khoa Học
|
Cây Cao (m)
|
Đường Kính Tán
(m)
|
Hình Thức Tán
|
Dạng lá
|
Màu Lá Xanh
|
Kỳ Rụng Lá Trơ
Cành (Tháng)
|
Kỳ Nở Hoa
(Tháng)
|
Màu Hoa
|
01
|
Bằng lăng
|
Lagerstroemia flosreginae retz
|
15-20
|
8-10
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
2-3
|
5-7
|
Tím hồng
|
02
|
Bụt mọc
|
Taxodium distichum rich
|
10-15
|
5-7
|
Tháp
|
Kim
|
Sẫm
|
2-3
|
4-5
|
Xanh hồ thủy
|
03
|
Cẩm lai
|
Dalbergia bariaensis Pierre
|
15-30
|
6-10
|
Nón
|
Bản
|
Sẫm
|
|
12-1
|
Lam nhạt
|
04
|
Chiêu liêu
|
Terminalia tomentosa wight
|
15-30
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
Vàng
|
3-4
|
5-6
|
Trắng ngà
|
05
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus tonkinensis chev
|
30-40
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
8-9
|
Vàng ngà
|
06
|
Chuông vàng
|
Tabebuia argentea
|
5-8
|
5-8
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
|
3-5
|
Vàng
|
07
|
Dầu rái
|
Dipterrocarpus alatus
|
20-30
|
0.5-0.6
|
Chóp
|
Bản
|
Nhạt
|
|
11-12ns
|
Trắng
|
08
|
Dầu nước
|
Parashrea stellata kur
|
35
|
8-10
|
Tháp
|
Bản
|
Nhạt
|
3-4
|
5-6
|
Trắng ngà
|
09
|
Đa búp đỏ
|
Ficus elastic roxb
|
30-40
|
25
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
11
|
Vàng
|
10
|
Đề
|
Ficus religiosa linn
|
18-20
|
15-20
|
Trứng
|
Bản
|
Đỏ
|
4
|
5
|
Trắng ngà
|
11
|
Đa lông
|
Ficus pilosa rein
|
15-20
|
15-20
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
11
|
Vàng ngà
|
12
|
Giáng hương
|
Pterocarpus macrocarpus
|
10-30
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
3-4
|
-
|
Vàng
|
13
|
Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa
|
10-30
|
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
3-4
|
Màu trắng
|
14
|
Gõ mật
|
Sindora sianensis
|
10-30
|
|
Nón
|
Bản
|
Sẫm
|
|
3-4
|
Màu đỏ-vàng nhạt
|
15
|
Hoàng lan
|
Michelia champaca linn
|
15-20
|
6-8
|
Tháp
|
Bản
|
Vàng
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
16
|
Hòe
|
Sophora japonica linn
|
15-20
|
7-10
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
17
|
Kim giao
|
Podocarpus wallichianus C.presl
|
10-15
|
6-8
|
Tháp
|
Bản
|
Sẫm
|
|
5-6
|
Vàng
|
18
|
Lộc vừng
|
Barringtoria racemosa roxb
|
10-12
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm vàng
|
2-3
|
4-10
|
Đỏ thẫm
|
19
|
Long não
|
Cinnamomum camphora neeset ebern
|
15-20
|
8-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
3-5
|
Vàng
|
20
|
Lim xẹt (lim vàng)
|
Peltophorum tonkinensis a.chev
|
25
|
7-8
|
Tròn
|
Bản
|
Vàng
|
1-3
|
5-7
|
Vàng
|
21
|
Muồng ngủ (Điệp)
|
Pithecoloblum saman benth
|
10-15
|
0.5-0.6
|
Cầu
|
Bản
|
Nhạt
|
|
1-6
|
Hồng nhạt
|
22
|
Muồng hoa đào
|
Cassia nodosalinn
|
10-15
|
10-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
4
|
5-8
|
Hồng
|
23
|
Mỡ
|
Manglietia glauca bl.
|
10-12
|
23
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
1-2
|
Trắng
|
24
|
Ngọc lan
|
Michelia albade
|
15-20
|
5-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Vàng Nhạt
|
-
|
5-9
|
Trắng
|
25
|
Ngô đồng
|
Sterculia coculiera
|
10-15
|
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
|
3-5
|
Tím nhạt
|
26
|
Nhội
|
Bischofia trifolia hook f.
|
10-15
|
|
Chóp
|
Bản
|
Sẫm
|
|
3-4
|
Xanh nhạt
|
27
|
Phượng đỏ
|
Delonix regia
|
8-15
|
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
5-6
|
Đỏ
|
28
|
Sao đen
|
Hopea odorata Roxb
|
20-25
|
8-10
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
2-3
|
4
|
Xanh lục
|
29
|
Sấu
|
Dracontomelum mangiferum b.l
|
15-20
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
3-5
|
Xanh vàng
|
30
|
Si
|
Ficus benjamina linn
|
10-20
|
6-8
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
6-7
|
Trắng xám
|
31
|
Sến Trung
|
Homalium hainnense
|
12-20
|
|
Chóp
|
Bản
|
Sẫm
|
|
6-7
|
Vàng
|
32
|
Sau sau
|
Liquidambar formosana hance
|
20-30
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
Vàng
|
-
|
3-4
|
Trắng
|
33
|
Tếch
|
Tectona graudis linn
|
20-25
|
6-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Vàng
|
1-3
|
6-10
|
Trắng nâu
|
34
|
Thàn mát (sưa)
|
Milletia ichthyocthona drake
|
15
|
4-7
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
11-1
|
3-4
|
Trắng
|
35
|
Thàn mát hoa tím
|
Milletia ichthyocthona
|
10-12
|
3-6
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Tím
|
36
|
Thông nhựa hai lá
|
Pinus merkusili
|
30
|
8-10
|
Tự do
|
Kim
|
Sẫm
|
-
|
5-6
|
Xanh lam
|
37
|
Thông đuôi ngựa
|
Pinusmassoniana
|
30-35
|
|
Tháp
|
Kim
|
Vàng
Nhạt
|
-
|
4
|
Xanh lam
|
38
|
Vông
|
Erythrina indica linn
|
8-10
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
1-4
|
4-5
|
Đỏ
|
39
|
Vàng anh
|
Saraca dives pierre
|
7-12
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
1-3
|
Vàng sẫm
|
40
|
Lát hoa
|
Chukrasia tabularis
|
25
|
10-15
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
|
4-5
|
Trắng sữa
|
3. Danh mục cây trồng hạn chế: Danh mục cây trồng
hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác đây
là các loài cây ăn quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường
hạn chế trồng nơi công cộng, chỉ được phép trồng theo quy hoạch xây dựng đô
thị, quy hoạch chuyên ngành cây xanh hoặc dự án được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
01
|
Bách tán(x)
|
Araucaria excelsa
r.br
|
Araucariaceae
|
- Cây lá kim, tán thưa.
- Trồng trong khuôn viên, công viên, vườn hoa,
quảng trường.
|
02
|
Bạch đàn (các loại)
|
Eucalyptus spp
|
Myrtaceae
|
Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng
tạo bóng mát.
|
03
|
Bàng ta
|
Terminalia catappa
L.
|
Combretaceae
|
Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây
ngứa.
|
04
|
Gáo trắng
|
Neolamarkia
cadamba (Roxb.) Bosser.
|
Rubiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ
sinh môi trường.
|
05
|
Gáo tròn
|
Haldina cordifolia
(Roxb.) Ridd.
|
Rubiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ
sinh môi trường.
|
06
|
Hoa sữa, mò cua
|
Alstonia scholaris
(L.) R. Br.
|
Apocynaceae
|
Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó
chịu cho người.
|
07
|
Hoàng nam (Huyền diệp)
|
Polyalthia
longifolia Sonn.
|
Annonaceae
|
- Cành lá mọc chếch xuống đất, độ che tán ít.
- Trồng làm điểm nhấn cảnh quan trong khuôn viên,
công viên, vườn hoa, quảng trường.
|
08
|
Keo lai (x)
|
Acacia mangium x
Acacia auriculaeformis.
|
Mimosaceae
|
Nhánh giòn, dễ tét.
|
09
|
Lọ nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus
anthelmintica Pierre. Ex. Laness.
|
Flacourtiaceae
|
Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh
phong.
|
10
|
Lòng mức lông (x)
|
Wrightia pubescen
R. Br.spp lanati (BC.) Ngan.
|
Apocynaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có
lông gây ô nhiễm môi trường.
|
11
|
Lòng mức, Thừng mức (x)
|
Wrightia
annamensis Eb. Et Dub.
|
Apocynaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có
lông gây ô nhiễm môi trường.
|
12
|
Me
|
Tamarindus indica
|
Fabaceae
|
Quả rụng làm ô nhiễm đường phố
|
13
|
Nhạc ngựa
|
Swietenia
macrophylla
|
Meliaceae
|
Tốc độ sinh trưởng chậm, độ che bóng ít
|
14
|
Phượng vĩ (x)
|
Delonix olata
|
Fabaceae
|
- Cây bị rễ nổi làm hư hỏng vỉa hè, hay bị mục
rỗng gốc, nguy cơ mất an toàn.
- Trồng trong khuôn viên (trường học, công trình
văn hóa), vườn hoa, công viên.
|
15
|
Sa la (Tha la. Vô ưu, Đầu lân, Hàm rồng) (x)
|
Couroupita
guianensis
|
Lecythidaceae
|
- Quả chín có mùi hôi.
- Phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công trình
văn hóa.
|
16
|
Sa kê (Xa kê, cây bánh mì) (x)
|
Artocarpus altilis
Fosb.
|
Moraceae
|
- Không phù hợp cảnh quan đường phố.
- Trồng trong khuôn viên,vườn hoa, khu dân cư.
|
17
|
Sò đo cam
|
Spathodea
campanulata
|
Bignoniaceae
|
Loài cây ngoại lai có nguy cơ xâm hại, phát tán
nhanh đã đươc cảnh báo
|
18
|
Trôm hôi (x)
|
Sterculia foetida
L.
|
Sterculiaceae
|
Quả to, hoa có mùi hôi.
|
19
|
Trứng cá (x)
|
Muntingia calabura
L.
|
Muntingiaceae
|
Trẻ em leo trèo hái quả, rụng làm ảnh hưởng vệ
sinh đường phố.
|
20
|
Viết
|
Mimusops elengi
Linn.
|
Sapotaceae
|
- Cây bị sâu đục thân gây chết khô.
- Chỉ trồng khu vực vùng ven, trong khuôn viên.
|
21
|
Xà cừ (x)
|
Khaya senegalensis
a.Juss
|
Meliaceae
|
- Rễ ăn nông, nguy cơ ngã đổ cao.
- Chỉ trồng trong công viên, vườn dạo.
|
22
|
Các loài cây ăn trái (x)
|
|
|
Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái
rụng gây ô nhiễm môi trường.
|
Ghi chú:
x: Cây không được trồng trên vỉa hè, dải phân cách
đường phố.
4. Danh mục cây cấm trồng: Danh mục cây cấm
trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác: (đây
là những cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và
công trình).
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
01
|
Bả đậu
|
Hura crepitans L.
|
Euphorbiaccea
|
Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc.
|
02
|
Bàng nước
|
Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl.
|
Loganiaceae
|
Thân có gai.
|
03
|
Bồ kết
|
Fructus
Gleditschiae
|
Caesalpiniaceae
|
Thân có nhiều gai rất to.
|
04
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi
Gaertn.
|
Sapindaceae
|
Quả gây độc.
|
05
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis
(A.Juss.) Muell. Arg.
|
Euphorbiaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc.
|
06
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum
novagrana - tense (Morris.) Hieron
|
Erythroxylaceae
|
Lá có chất cocaine gây nghiện.
|
07
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis
Lour.
|
Arecaceae
|
Quả có chất gây ngứa.
|
08
|
Gòn
|
Ceiba pentendra
(1.) Gaertn.
|
Bombacaceae
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô
nhiễm môi trường.
|
09
|
Lòng mức các loại (Thừng mức)
|
Wrightia spp.
|
Apocynaceae
|
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi
trường.
|
10
|
Mã tiền
|
Strychnos nux
vomica L.
|
Loganiaceae
|
Hạt có chất strychnine gây độc.
|
11
|
Me keo
|
Pithecellobim
dulce (Roxb.) Benth.
|
Mimosaceae
|
Thân và cành nhánh có nhiều gai.
|
12
|
Sưng Nam Bộ, Son lu
|
Semecarpus
cochinchinensis Engl.
|
Anacardiaceae
|
Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da.
|
13
|
Thông thiên
|
Thevetia peruviana
(Pres.) Merr.
|
Apocynaceae
|
Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc.
|
14
|
Trẩu (Dâu Sơn, Thiên niên đồng, Mộc du thụ)
|
Vernicia foridii
|
Euphorbiaccae
|
Lá và hạt cây đều có độc tố saponozit
|
15
|
Tỏi độc
|
Colchicum
autumnale L.
|
Liliaceae
|
Toàn bộ thân cây Tỏi đều có độc gây tử vong cho
người và gia súc nếu ăn phải.
|
16
|
Ô dầu (còn gọi là Củ gấu tàu)
|
Aconitum
carmichaeli Debeauux
|
Ranunculaccae
|
Cây có độc
|
17
|
Trúc đào
|
Nerium oleander L.
|
Apocynaceae
|
Thân và lá có chất độc.
|
18
|
Xiro
|
Carissa carandas
L.
|
Apocynaceae
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.
|
|